Xe nâng dầu 10 tấn – 11 tấn thương hiệu Hangcha phiên bản 2023 là dòng xe nâng với nhiều cải tiến từ thiết kế tới động cơ giúp nâng cao hiệu suất công việc. Bắt kịp xu hướng tìm kiếm và lựa chọn sử dụng thiết bị của khách hàng theo các tiêu chí Mới – Bền – Chất Lượng – Giá rẻ, dòng xe nâng này phiên bản 2023 là lựa chọn không thể bỏ qua khi bạn tìm kiếm một thiết bị nâng hạ trong kho xưởng của mình.
1. Xe nâng dầu 10 tấn – 11 tấn Hangcha phiên bản 2023
Các loại máy móc, thiết bị xuất xứ từ Trung Quốc không còn quá xa lạ đối với đại đa số người tiêu dùng tại Việt Nam. Chúng không chỉ có mức giá hấp dẫn mà còn thiết kế tối ưu, được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến, hiện đại mang lại khả năng làm việc vượt trội trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
1.1 Tính năng nổi bật trên xe nâng dầu 10 tấn – 11 tấn Hangcha
Xe nâng dầu 10 tấn – 11 tấn Hangcha phiên bản 2023 là mẫu xe nâng cao cấp với nhiều cải tiến vượt trội so với các phiên bản trước đó, đem đến cho doanh nghiệp một thiết bị nâng hạ tuyệt vời. Một vài ưu điểm nổi trội có thể kể đến như:
1.2 Phân loại xe nâng dầu 10 tấn Hangcha 2023
Với phiên bản 2023, Hangcha cho ra đời 3 dòng xe lần lượt là: xe nâng dầu 10 tấn dòng A, xe nâng dầu 10 tấn dòng X, xe nâng dầu 10 tấn dòng XF. Mỗi một phiên bản xe lại có những nâng cấp khác biệt giúp đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Cụ thể:
Xe nâng dầu 10 tấn dòng A – Đây là phiên bản xe tiêu chuẩn với mức giá thấp phù hợp với mọi khách hàng.
Xe nâng dầu 10 tấn dòng X -Là phiên bản nâng cấp của dòng A.
Xe nâng dầu 10 tấn dòng XF – Là phiên bản cao cấp nhất với nhiều nâng cấp mạnh mẽ so với hai phiên bản A series và X series
2. Động cơ và thông số kĩ thuật trên xe nâng dầu 10 tấn Hangcha 2023
2.1 Động cơ trên xe nâng dầu 10 tấn Hangcha
Động cơ Yuchai T310 là dòng động cơ tốt nhất tới từ Trung Quốc, với công suất 85 kW cùng với nhiều công nghệ hiện đại giúp cho đây là dòng động cơ phổ thông được nhiều doanh nghiệp lựa chọn sử dụng.
Động cơ Isuzu 6BG1 là dòng động cơ chuyên dụng nổi tiếng thế giới đến từ Nhật Bản. Khách hàng có thể dễ dàng bắt gặp loại động cơ này trên các loại máy móc, thiết bị công suất lớn. Động cơ Isuzu mang đến cho khách hàng khả năng tiết kiệm nhiên liệu, vận hành ổn định, bền bỉ, êm ái,… Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công việc nặng, công việc kéo dài trong nhiều giờ/ca, nhiều ca/ngày.
Động cơ Cummins QSF 3.8 là phiên bản động cơ được trang bị chủ yếu trên xe nâng dầu 6 tấn dòng X. Cummins-Mỹ là thương hiệu sản xuất động cơ nổi tiếng thế giới, chuyên cung cấp động cơ cho các loại máy công nghiệp, nông nghiệp, máy móc xây dựng cỡ lớn. Có thể nói, đây là phiên bản động cơ cao cấp nhất được trang bị trên xe nâng dầu 6 tấn
Động cơ Cummins QSB 4.5 là phiên bản động cơ nâng cấp so với dòng QSF 3.8. Đây là dòng động cơ với công nghệ ống xả 4.5 cm3 giúp nâng cao hiệu suất đốt nhiên liệu, ít phát thải, tiếng ồn thấp. Từ đó giúp hoạt động tổng thể của xe trở nên êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường hơn
.
2.2 Thông số kĩ thuật xe nâng dầu 10 tấn Hangcha 2023
Thông tin chung:
Nhiên liệu |
Dầu Diesel |
Khung nâng |
2 tầng nâng / 3 tầng nâng |
Độ nghiêng khung nâng (trước/sau) |
6/120 |
Tải trọng nâng |
10000 kg |
Chiều cao nâng |
3000-7000 mm |
Tâm tải trọng |
600 mm |
Tự trọng |
12900 kg |
Thông số làm việc:
Xe nâng dầu 10 tấn dòng A |
Xe nâng dầu 10 tấn dòng X |
Xe nâng dầu 10 tấn dòng XF |
|
Tốc độ nâng hàng có tải |
0.33 m/s |
0.33 m/s |
0.35 m/s |
Tốc độ nâng hàng không tải |
0.35 m/s |
0.35 m/s |
0.37 m/s |
Tốc độ di chuyển có tải |
28 km/h |
28 km/h |
28.5 km/h |
Tốc độ di chuyển không tải |
31 km/h |
31 km/h |
31.7 km/h |
Khả năng leo dốc có tải |
20 % |
20 % |
22 % |
Khả năng leo dốc không tải |
23 % |
24 % |
26 % |
Sức kéo |
75000 N (~7600 kg) |
78000 N (~7850 kg) |
65000 N (6600kg) |
Thông số động cơ:
Hãng sản xuất |
Yuchai – TQ |
Isuzu – Nhật |
Cummins – Mỹ |
Cummins – Mỹ |
Model |
YC4A115-T310 |
6BG1QP |
QSF 3.8 |
QSB 4.5 |
Công suất |
85 kW |
85.3 kW |
86 kW |
82 kW |
Tốc độ vòng quay |
2200 r/min |
2200 r/min |
2200 r/min |
2200 r/min |
Tiêu chuẩn khí thải |
/ |
/ |
Stage III A |
Stage III B |
Thông số kích thước và khối lượng:
Xe nâng dầu 10 tấn dòng A |
Xe nâng dầu 10 tấn dòng X |
Xe nâng dầu 10 tấn dòng XF |
|
Kích thước càng tiêu chuẩn |
1500x160x80 mm |
1520x160x80 mm |
1520x160x80 mm |
Chiều cao cơ bản xe |
2580 mm |
2580 mm |
2580 mm |
Chiều dài xe (chưa càng) |
4256 mm |
4230 mm |
4236 mm |
Chiều rộng xe |
2197 mm |
2197 mm |
2165 mm |
Bán kính vòng quay |
4010 mm |
3940 mm |
3940 mm |
Chiều rộng lối đi làm việc tối thiểu |
5936 mm |
5865 mm |
5860 mm |
Hệ thống bánh xe di chuyển:
Số lốp |
6 (4 Trước – 2 Sau) |
Kiểu lốp |
Lốp đặc/Lốp hơi |
Kích thước lốp xe trước |
9.00-20-14PR |
|